23/06/2016
Theo quy định tiêu chuẩn Việt Nam TCVN : 6395,6396,6397:1998 - Yêu cầu an toàn sử dụng thang máy Việt Nam như sau:
Thang máy chỉ được phép đưa vào hoạt động khi trạng thái kỹ thuật tốt và được cấp giấy chứng nhận an toàn, phải tuân thủ nghiêm ngặt các quy định an toàn về sử dụng thang máy.
Thang máy sử dụng sau khi hết thời gian bảo hành phải được bảo trì thường xuyên, không quá 02 tháng một lần.
PHẠM VI BẢO TRÌ |
- Kiểm tra, bảo trì thang máy thường xuyên theo định kỳ phù hợp với quy định của nhà sản xuất và các quy định có liên quan.
- Trong phạm vị thiết kế ban đầu, hiệu chỉnh, điều chỉnh cơ khí/điện các bộ phận của thang máy, tra dầu mỡ vào các bộ phận cần bôi trơn
- Đáp ứng trong thời gian hợp lý ngắn nhất sau khi nhận được yêu cầu của Quý Cục về việc xem xét và sửa chữa các hỏng hóc hoặc hoạt động không bình thường của thang máy như:
Chúng tôi sẽ cung cấp dịch vụ bảo trì sửa chữa hàng tháng định kỳ vào các ngày làm việc bình thường theo quy định của chính phủ.
Trường hợp khẩn cấp ngoài giờ làm việc thông thường, trong mọi tình huống chúng tôi sẽ cử người đến hiện trường trong thời gian sớm nhất có thể và sẽ áp dụng những biện pháp cần thiết để đưa khách hàng đang bị kẹt trong thang máy ra (ở những nơi thích hợp) và/hoặc các biện pháp cần thiết khác để thang máy hoạt động lại an toàn.
Chúng tôi sẽ chỉ cung cấp vật tư phụ tùng và hoặc những bộ phận để lắp ráp sẵn có và cần thiết cho việc thực hiện nhiệm vụ của mình. Trong trường hợp những vật tư, phụ tùng và/hoặc những bộ phận lắp ráp không có sẵn nữa do đã lạc hậu, chúng tôi sẽ tìm kiếm và sử dụng những vật tư, phụ tùng và/hoặc những bộ phận lắp ráp, tùy theo thực tế, mà theo chúng tôi sẽ giúp cho thang máy hoạt động tốt hơn. Những chi phí này sẽ do Quý khách chi trả. Việc thay thế được thực hiện sau khi có sự xác nhận bằng văn bản của Quý khách.
Chúng tôi cam kết sẽ cung cấp các thiết bị, phụ tùng thay thế chính hãng. Trong trường hợp những vật tư, phụ tùng và/ hoặc những bộ phận lắp ráp không có sẵn nữa do lạc hậu, chúng ta sẽ tìm kiếm và sử dụng những vật tư, phu tùng và/ hoặc những bộ phận lắp ráp, tùy theo thực tế, mà theo chúng tôi sẽ giúp cho thang máy hoat động tốt hơn.
QUY TRÌNH BẢO HÀNH - BẢO TRÌ THANG MÁY
1 |
Phòng đặt máy |
Khóa cửa và cửa sổ. Sự di chuyển của cửa, nhiệt độ phòng máy, đèn, sự thấm nước, các vật dụng khác đặt trong phòng máy… |
2 |
Các thiết bị trong phòng máy |
Máy kéo, động cơ. Dầu máy kéo, phanh điện từ, bộ phanh cơ khí an toàn (Governor), tủ điều khiển. Tất cả các chi tiết trong tủ điều khiển: Relay, khởi động từ, các mạch điều khiển, giắc cắm… |
3 |
Sự hoạt động của buồng thang |
Sự hoạt động của cửa: Khởi động, hãm, dừng. Độ lắc, tiếng ồn. Đất, cát ở Sill cửa. Sự di chuyển. Thanh Safe –Shoes, các thiết bị khác làm cửa mở lại (Photocell, USDS…), lau mắt kính của Photocell. Chuông dừng tầng, quạt làm mát buồng thang. |
4 |
Sự hoạt động của tủ cứu hộ tự động |
Kiểm tra hoạt động của hệ thống ắc quy, nguyên lý hoạt động của tủ cứu hộ tự động |
5 |
Bảng điều khiển, hộp hiển thị báo tầng, báo chiều. |
Sự tác động của các nút nhấn, các công tắc. Các vis định vị. Các đèn báo: chiều, tầng, quá tải. |
6 |
Đèn và vách buồng thang |
Bóng đèn, bụi bẩn xung quanh. Các boulon bắt vách buồng thang. |
7 |
Đèn E.Light |
Sự hoạt động của đèn E. Light, độ sáng của bóng đèn |
8 |
Interphon |
Kiểm tra sự hoạt động, rè, nhiễu… |
9 |
Cửa tầng |
Sự hoạt động của các nút gọi tầng. Các đèn báo tầng, chiều. Vệ sinh bụi đất, cát bám trên Sill cửa tầng. |
10 |
Bảng quan sát |
Kiểm tra lau chùi đèn báo. |
11 |
Hố thang |
Kiểm tra đèn dọc hố thang, hộp hứng dầu. Độ thấm nước, vệ sinh sạch sẽ |
12 |
Nóc buồng thang |
Vệ sinh công nghiệp, đổ thêm dầu bôi trơn Raill. Vệ sinh toàn bộ. |
13 |
Cửa thoát hiểm |
Kiểm tra sự hoạt động, khóa, Sw an toàn. |
14 |
Hệ thống Door lock |
Kiểm tra khóa Door lock, tiếp điểm Door lock, độ nhún của tiếp điểm khi đóng cửa. Kiểm tra các đầu dây |
15 |
Các hộp giới hạn |
Kiểm tra khoảng cách tác động. Kiểm tra các bánh xe, hiệu chỉnh các tiếp điểm, kiểm tra các đầu dây. |
16 |
Tủ điều khiển và các tủ phụ |
Tất cả các thiết bị trong tủ phải được kiểm tra một cách kỹ lưỡng và chi tiết. |
17 |
Phanh điện từ |
Tháo và vệ sinh, lau dầu, bôi mỡ các trục, cốt phanh. Kiểm tra lực hút phanh, hiệu chỉnh nếu cần thiết. Kiểm tra các dây nối, tiếp điểm phanh. |
18 |
Bộ Governor |
Kiểm tra các tiếp điểm, búa văng, Poulie, tra dầu các điểm cần thiết. |
19 |
Cửa buồng thang |
Cửa Carbin: Bánh xe treo cửa, bánh xe Cable, các đầu nối Cable, Rail cửa. Hộp Gate, cam đè hộp Gate, bánh xe hộp Gate. Kiếm cửa, poulie cửa, dây couroa cửa… Đầu cửa Carbin: Các Boulon định vị, Encoder, giới hạn cửa. |
20 |
Đầu cửa tầng |
Bánh xe treo cửa, Rail cửa tầng, đầu nối dây, tiếp điểm Door Lock. Bánh xe Cable cửa, Cable cử và các đầu nối, bánh xe lệch tâm. Các đinh vis, boulon định vị. |
21 |
Máykéo |
Sự khớp nối, các bạc đạn, Poulie, hộp đấu dây, chặn Cable, sự dò rỉ dầu trên máy kéo, tiếng ồn khi hoạt động. |
22 |
Phanh điện từ, má phanh |
Tất cả các chốt, trục, lò xo, má phanh, càng phanh, contact phanh |
23 |
Bộ Encoder |
Dây dẫn, đệm đàn hồi, nắp hộp bảo vệ, tiếng ồn khi hoạt động. |
24 |
Kiếm cửa |
Khoảng cách của kiếm cửa và bánh xe Door Lock, khoảng cách giữa kiếm và Sill cửa tầng, các phần nhô ra khác của cửa tầng. |
25 |
Cửa tầng |
Các cao su chặn giới hạn cửa, bao che cửa, Door lock, bao che đầu cửa, Sill cửa tầng. |
26 |
Guốc cửa |
Các Boulon định vị, độ mòn, căn chỉnh lại. |
27 |
Thanh Sefty-Shoes |
Sự di chuyển, tiếng động ki chuyển động, các boulon định vị, tra dầu vào các bạc, vòng bi các khớp truyền động. Sw, dây dẫn, đầu nối. |
28 |
Photocell, cảm biến cửa |
Sự tác động, độ nhạy… |
29 |
Độ căng của Cable tải |
Độ căng đều trên tất cả các sợi Cable tải. Cáp bù trừ. |
30 |
Cable các loại (Cable tải, Governor, cửa…) |
Sự rỉ sét, nổ, độ mòn. Vệ sinh cáp nếu cần thiết… |
31 |
Dây Travelling cable |
Sự định vị hai đầu, điểm giữa. Độ chai cứng vỏ cable, các đầu nối, độ võng đáy buồng thang… |
32 |
Các móng ngựa |
Sự gá lắp, độ nhạy, khoảng cách với cờ vị trí, các tay cờ… |
33 |
Shoes Cabin, đối trọng |
Tiếng kêu, độ mòn, mặt tiếp xúc với Rail, căn chỉnh lại khoảng cách của Shoes, vệ sinh sạch sẽ. Thêm dầu bôi trơn. |
34 |
Đối trọng |
Khung đối trọng, đầu cable, các Poid đối trọng, Poulie cable, vòng bi Poulie, chặn Poud đối trọng… |
35 |
Ray cabin, đối trọng |
Kiểm tra các Boulon Bracket, nối ray, các đà chịu lực… |
36 |
Máng điện, hộp nối dây |
Hộp nối cửa tầng, máng điện, các bảng điện, các đầu nối dây… |
37 |
Contac hố thang |
Sự gá lắp, sự tác động, của Contac hố thang, các hộp giới hạn |
38 |
Các thiết bị trên đầu Cabin |
Boulon định vị buồng thang, khung Cabin, các đầu nối cable, đèn E.Light. Bộ giám sát tải, lò xo Cable tải và Cable Governor… |
39 |
Các thiết bị đáy Cabin |
Boulon định vị khung dưới buồng thang, các cao su giảm chấn… |
40 |
Bộ phanh an toàn |
Sự gá lắp, các Poilie, độ nhạy, các SW an toàn, má phanh, lò xo. |
41 |
Hộp contact Cabin |
Sự tác động của các Contact DO, Fan, Light, Stop-Run, Norman… |
42 |
Các hộp dầu bôi trơn |
Sự gá lắp, định vị, nứt, vỡ, tim dầu… |
43 |
Các Contact chạy tay |
Sự tác động của các contact chạy bằng tay, các đầu nối dây… |
44 |
Các hộp giới hạn |
Sự gá lắp, khoảng tác động, các tiếp điểm, thông số về khoảng cách tác động theo tiêu chuẩn. Các bánh xe hộp giới hạn… |
45 |
Quạt thông gió |
Các boulon định vị, cao su giảm chấn, tiếng ồn khi hoạt động. |
46 |
Các thiết bị dưới hố |
Bảng điện đáy hố, contact an toàn, đèn hố, bộ lò xo, Poid cable Governor, xích bù trừ… |
47 |
Sự di chuyển của Cable Governor, dây Cordon |
Độ văng của cable, dây Cordon, khi thang chuyển động. Độ võng của dây Cordon, khoảng cách đáy đối trọng |